AMD trình làng dòng CPU EPYC 8004 – Mảnh ghép hoàn thiện của EPYC thế hệ 4 dành cho dịch vụ đám mây
Vi xử lý mới hứa hẹn sẽ mang lại hiệu suất sử dụng điện vượt trội cùng hiệu năng mạnh mẽ trong 1 con chip duy nhất, được hỗ trợ bởi Dell Technologies, Ericsson, Lenovo, Supermicro và các hãng khác.
AMD vừa mới công bố dòng vi xử lý AMD EPYC 8004 Series, và đây cũng chính là mảnh ghép cuối cùng của thế hệ CPU AMD EPYC thứ 4 với những con chip được tối ưu hóa cho công việc. Những vi xử lý mới sẽ mang nhân “Zen 4c” vào một con CPU chuyên biệt, từ đó giúp các nhà cung cấp phần cứng có thể tạo ra những nền tảng tiết kiệm điện và khác biệt về mặt hiệu năng dành cho những bên từ bán lẻ, sản xuất, viễn thông, cho đến trung tâm dữ liệu dành cho dịch vụ đám mây, lưu trữ, vân vân.
Mang đến hiệu năng và hiệu suất khác biệt cho các trung tâm dữ liệu truyền thống
Dòng vi xử lý AMD EPYC 8004 sẽ giúp mở rộng hiệu năng và hiệu suất của thế hệ chip EPYC thứ 4 để phục vụ cho những khách hàng cần một con chip mạnh mẽ và đồng thời tiết kiệm điện. Với AMD EPYC 8004, khách hàng và đối tác có thể kỳ vọng rằng nó sẽ mang đến hiệu suất sử dụng điện ấn tượng cùng hiệu năng cân bằng, và đồng thời tiết kiệm chi phí vận hành.
Một hệ sinh thái mạnh mẽ và sáng tạo
Thêm vào đó, nhiều hãng OEM và đối tác cũng đã hé lộ các hệ thống và giải pháp của họ nhằm khai thác sức mạnh của AMD EPYC 8004 series để thực thi các tác vụ cần thiết, mà vẫn đảm bảo về mặt năng lượng lẫn nhiệt độ hoạt động tại những nơi như trung tâm dữ liệu chật hẹp, tòa nhà viễn thông trong thành phố, hoặc thậm chí là tại nhà máy.
Chẳng hạn, Dell Technologies có giới thiệu máy chủ Dell PowerEdge C6615, Ericsson thì có giải pháp gia tốc điện toán Cloud RAN, Lenovo thì công bố máy chủ đầu bảng Lenovo ThinkEdge SE455 V3, Microsoft Azure cũng sẽ đưa CPU EPYC 8004 series vào các máy chủ của họ để cải thiện chất lượng dịch vụ cho khách hàng, Supermicro thì trình làng nền tảng mới sử dụng dòng CPU AMD EPYC 8004 dành cho các trung tâm dữ liệu viễn thông.
Danh sách vi xử lý thuộc AMD EPYC 8004 Series:
CPU | Nhân/Luồng | Xung nhịp Base/Boost (GHz) | Bộ nhớ đệm L3 (MB) | Kênh DDR / Dung lượng RAM tối đa | Xung nhịp DDR5 Tối đa (MHz) (1DPC) | Số làn PCIe 5 | TDP mặc định (W) | cTDP (W) | Nhiệt độ hoạt động TCase (°C) |
8534P | 64/128 | 2,3/3,1 | 128 | 6 / 1,152TB | 4800 | 96 | 200 | 155-225 | 0-75 |
8534PN | 64/128 | 2,0/3,1 | 128 | 6 / 1,152TB | 4800 | 96 | 175 | - | -5-85 |
8434P | 48/96 | 2,5/3,1 | 128 | 6 / 1,152TB | 4800 | 96 | 200 | 155-225 | 0-75 |
8434PN | 48/96 | 2,0/3,0 | 128 | 6 / 1,152TB | 4800 | 96 | 155 | - | -5-85 |
8324P | 32/64 | 2,65/3,0 | 128 | 6 / 1,152TB | 4800 | 96 | 180 | 155-225 | 0-75 |
8324PN | 32/64 | 2,05/3,0 | 128 | 6 / 1,152TB | 4800 | 96 | 130 | - | -5-85 |
8224P | 24/48 | 2,55/3,0 | 64 | 6 / 1,152TB | 4800 | 96 | 160 | 155-225 | 0-75 |
8224PN | 24/48 | 2,0/3,0 | 64 | 6 / 1,152TB | 4800 | 96 | 120 | - | -5-85 |
8124P | 16/32 | 2,45/3,0 | 64 | 6 / 1,152TB | 4800 | 96 | 125 | 120-150 | 0-75 |
8124PN | 16/32 | 2,0/3,0 | 64 | 6 / 1,152TB | 4800 | 96 | 100 | - | -5-85 |
8024P | 8/16 | 2,4/3,0 | 32 | 6 / 1,152TB | 4800 | 96 | 90 | 70-100 | 0-75 |
8024PN | 8/16 | 2,05/3,0 | 32 | 6 / 1,152TB | 4800 | 96 | 80 | - | -5-85 |