Mainboard H110 hỗ trợ CPU nào? Có nên mua PC với H110 hiện nay?

Mainboard H110 hỗ trợ CPU nào? Có nên mua PC với H110 hiện nay?

Mục lục

H110, chipset trên mainboard đã từng làm mưa làm gió cho nhu cầu build PC của vào khoảng thời gian chục năm trước. Hãy cùng GEARVN ôn lại một số thông về mainboard này ngay tại bài viết sau đây !

Giới thiệu về mainboard H110

Mainboard H110bo mạch chủ giá rẻ trang bị socket LGA 1151 cùng chipset H110 nhằm cung cấp khả năng hỗ trợ cho CPU Intel Core thế hệ thứ 6 và thứ 7. Đây là chiếc mainboard tối ưu túi tiền tốt nhất cho người dùng yêu cầu một bộ máy tính bàn sử dụng cho công việc hay giải trí. Vào thời gian ấy, các thông số kỹ thuật của H110 được đánh giá vô cùng cao như:

  • Bộ nhớ: Hỗ trợ dual-channel RAM DDR4 tối đa 32GB.

  • Khe cắm mở rộng: Hỗ trợ PCIe 3.0 x16, PCIe 2.0 x1

  • Ổ cứng: Hỗ trợ SSD M.2, SATA.

  • USB: Hỗ trợ cổng USB 3.2/2.0.

Giới thiệu về mainboard H110 - GEARVN

Mainboard H110 hỗ trợ những CPU nào?

CPU Intel Celeron Dual-Core

  • G3900: Tốc độ xung nhịp 2.8GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 2 MB.

  • G3900T: Tốc độ xung nhịp 2.6GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 2 MB.

  • G3900TE: Tốc độ xung nhịp 2.3GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 2 MB.

  • G3920: Tốc độ xung nhịp 2.9GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 2 MB.

  • G3930: Tốc độ xung nhịp 2.9GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 2 MB.

  • G3930T: Tốc độ xung nhịp 2.7GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 2 MB.

  • G3950: Tốc độ xung nhịp 3GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 2 MB.

Mainboard H110 hỗ trợ CPU Intel Celeron Dual-Core - GEARVN

CPU Intel Pentium Dual-Core

  • G4400: Tốc độ xung nhịp 3.3GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 3 MB.

  • G4400T: Tốc độ xung nhịp 2.9GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 3 MB.

  • G4400TE: Tốc độ xung nhịp 2.4GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 3 MB.

  • G4500: Tốc độ xung nhịp 3.5GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 3 MB.

  • G4500T: Tốc độ xung nhịp 3GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 3 MB.

  • G4520: Tốc độ xung nhịp 3.6GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 3 MB.

  • G4560: Tốc độ xung nhịp 3.5GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 3 MB.

  • G4560T: Tốc độ xung nhịp 2.9GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 3 MB.

Mainboard H110 hỗ trợ CPU Intel Pentium Dual-Core - GEARVN

CPU Intel Core i3

  • i3-6100: Tốc độ xung nhịp 3.7GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 3 MB.

  • i3-6100T: Tốc độ xung nhịp 3.2GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 3 MB.

  • i3-6100TE: Tốc độ xung nhịp 2.7GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 4 MB.

  • i3-6300: Tốc độ xung nhịp 3.8GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 4 MB.

  • i3-6300T: Tốc độ xung nhịp 3.3GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 4 MB.

  • i3-6320: Tốc độ xung nhịp 3.9GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 4 MB.

  • i3-7100: Tốc độ xung nhịp 3.9GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 3 MB.

  • i3-7100E: Tốc độ xung nhịp 2.9GHz - Xung nhịp turbo 2.9GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 3 MB.

  • i3-7100T: Tốc độ xung nhịp 3.4GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 3 MB.

  • i3-7101E: Tốc độ xung nhịp 3.9GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 3 MB.

  • i3-7101TE: Tốc độ xung nhịp 3.4GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 3 MB.

  • i3-7102E: Tốc độ xung nhịp 2.1GHz - Xung nhịp turbo 2.1GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 3 MB.

  • i3-7300: Tốc độ xung nhịp 4GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 4 MB.

  • i3-7300T: Tốc độ xung nhịp 3.5GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 4 MB.

  • i3-7320: Tốc độ xung nhịp 4.1GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 4 MB.

  • i3-7350K: Tốc độ xung nhịp 4.2GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 4 MB.

Mainboard H110 hỗ trợ CPU Intel Core i3 - GEARVN

CPU Intel Core i5

  • i5-6400: Tốc độ xung nhịp 2.7GHz - Xung nhịp turbo 3.3GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 6 MB.

  • i5-6400T: Tốc độ xung nhịp 2.2GHz - Xung nhịp turbo 2.8GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 6 MB.

  • i5-6402P: Tốc độ xung nhịp 2.8GHz - Xung nhịp turbo 3.4GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 6 MB.

  • i5-6500: Tốc độ xung nhịp 3.2GHz - Xung nhịp turbo 3.6GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 6 MB.

  • i5-6500T: Tốc độ xung nhịp 2.5GHz - Xung nhịp turbo 3.1GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 6 MB.

  • i5-6500TE: Tốc độ xung nhịp 2.3GHz - Xung nhịp turbo 3.3GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 6 MB.

  • i5-6585R: Tốc độ xung nhịp 2.8GHz - Xung nhịp turbo 3.6GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 6 MB.

  • i5-6600: Tốc độ xung nhịp 3.3GHz - Xung nhịp turbo 3.9GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 6 MB.

  • i5-6600K: Tốc độ xung nhịp 3.5GHz - Xung nhịp turbo 3.9GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 6 MB.

  • i5-6600T: Tốc độ xung nhịp 2.7GHz - Xung nhịp turbo 3.5GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 6 MB.

  • i5-6685R: Tốc độ xung nhịp 3.2GHz - Xung nhịp turbo 3.8GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 6 MB.

  • i5-7400: Tốc độ xung nhịp 3GHz - Xung nhịp turbo 3.5GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 6 MB.

  • i5-7400T: Tốc độ xung nhịp 2.4GHz - Xung nhịp turbo 3GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 6 MB.

  • i5-7500: Tốc độ xung nhịp 3.4GHz - Xung nhịp turbo 3.8GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 6 MB.

  • i5-7500T: Tốc độ xung nhịp 2.7GHz - Xung nhịp turbo 3.3GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 6 MB.

  • i5-7600: Tốc độ xung nhịp 3.5GHz - Xung nhịp turbo 4.1GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 6 MB.

  • i5-7600K: Tốc độ xung nhịp 3.8GHz - Xung nhịp turbo 4.2GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 6 MB.

  • i5-7600T: Tốc độ xung nhịp 2.8GHz - Xung nhịp turbo 3.7GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 6 MB.

Mainboard H110 hỗ trợ CPU Intel Core i5 - GEARVN

CPU Intel Core i7

  • i7-6700: Tốc độ xung nhịp 3.4GHz - Xung nhịp turbo 4GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 8 MB.

  • i7-6700K: Tốc độ xung nhịp 4GHz - Xung nhịp turbo 4.2GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 8 MB.

  • i7-6700T: Tốc độ xung nhịp 2.8GHz - Xung nhịp turbo 3.6GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 8 MB.

  • i7-6700TE: Tốc độ xung nhịp 2.4GHz - Xung nhịp turbo 3.4GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 8 MB.

  • i7-6785R: Tốc độ xung nhịp 3.3GHz - Xung nhịp turbo 3.9GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 8 MB.

  • i7-7700: Tốc độ xung nhịp 3.6GHz - Xung nhịp turbo 4.2GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 8 MB.

  • i7-7700K: Tốc độ xung nhịp 4.2GHz - Xung nhịp turbo 4.5GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 8 MB.

  • i7-7700T: Tốc độ xung nhịp 2.9GHz - Xung nhịp turbo 3.8GHz, 4 nhân, bộ nhớ đệm 8 MB.

Mainboard H110 hỗ trợ CPU Intel Core i7 - GEARVN

CPU Laptop và thiết bị di động

  • G3900E: Tốc độ xung nhịp 2.4GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 2 MB.

  • G3902E: Tốc độ xung nhịp 1.6GHz, 2 nhân, bộ nhớ đệm 2 MB.

Lưu ý khi mua mainboard H110 với PC

Được ra mắt vào 2015, mainboard H110 đến nay đã ít xuất hiện hay có thể nói là hiếm có trên mọi cấu hình PC hay laptop. Một phần nguyên nhân là do không các nhà sản xuất linh kiện đã tạm ngưng dây chuyền sản xuất, lý do còn lại là đến từ hiệu năng khi các thông số của chipset này không còn đáp ứng đủ cho nhu cầu sử dụng của người dùng. Vì vậy, khi mua PC Gaming mới hay build PC trong thời điểm hiện tại, hãy tránh xa những cấu hình có trang bị mainboard H110 hay chúng ta có thể gọi một cách vui nhộn là PC lùa gà.

Lưu ý khi mua mainboard H110 - GEARVN

Vậy thì khi nào nên mua mainboard H110 về sử dụng? Chúng mình sẽ khuyến khích các bạn chỉ sử dụng cấu hình này khi đang có nhu cầu tìm hiểu, vọc vạch thêm về máy tính và không sử dụng máy như một thiết bị chính thì những cấu hình “cổ xưa” như này sẽ phù hợp.

Trên đây là những thông tin về mainboard H110danh sách những CPU hỗ trợ cho mainboard H110 từ GEARVN. Nếu chúng mình có bất kì thiếu sót, thông tin nào chưa đúng hay có bất kì câu hỏi nào về máy tính thì đừng ngần ngại để lại bình luận bên để chúng mình cùng biết nhé. Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tiếp theo trên GEARVN - Blogs Thủ Thuật. PEACE !

Bình luận của bạn sẽ được duyệt trước khi đăng lên