Kiến trúc | NVIDIA Ampere Architecture |
Bộ nhớ GPU | 24 GB GDDR6 with ECC |
Băng thông bộ nhớ | 768 GB/s |
NVIDIA CUDA ® Cores | 8192 |
NVIDIA Tensor Cores | 256 |
NVIDIA RT Cores | 64 |
Hiệu suất đơn nhân | 27.8 TFLOPS [1] [1] Tốc độ cao nhất dựa trên xung nhịp tăng của GPU. |
Hiệu suất nhân RT | 54.2 TFLOPS [1] [1] Tốc độ cao nhất dựa trên xung nhịp tăng của GPU. |
Hiệu suất nhân Tensor | 222.2 TFLOPS [1][2] [1] Tốc độ cao nhất dựa trên xung nhịp tăng của GPU. [2] OPS / TFLOPS hiệu quả bằng cách sử dụng tính năng mới |
Giải pháp nhiệt | Active |
Bus bộ nhớ | 384-bit |
Chuẩn kết nối | PCI Express 4.0 x 16 |
Cổng xuất hình | 4 x DisplayPort 1.4 |
Kích thước | 4.4" H x 10.5" L Dual Slot |
Trọng lượng | 1.025 kg |
Cổng cấp nguồn | 8-pin x 1 |
NVENC | NVDEC | 1x | 2x (+ AV1 decode) |
vGPU Software Support | NVIDIA® Virtual PC/Virtual Applications (vPC/vApps), NVIDIA RTX® Virtual Workstation (vWS), NVIDIA Virtual Compute Server (vCS) [3] [3] Virtualization hỗ trợ cho GPU RTX A5000 sẽ có trong bản phát hành NVIDIA virtual GPU sắp tới (vGPU). Các cổng hiển thị được bật theo mặc định cho RTX A5000. Các cổng hiển thị không hoạt động khi sử dụng phần mềm vGPU. |
NVIDIA NVLINK | 2-way low profile (2-slot and 3-slot bridges) connect 2x NVIDIA RTX A5000 |
NVIDIA NVLINK Interconnect | 112.5 GB/s (hai chiều) |
Phụ kiện | 1 x Hướng dẫn bắt đầu nhanh 1 x Hướng dẫn hỗ trợ 1 x cáp DisplayPort sang HDMI |