THÔNG SỐ KĨ THUẬT
| Bộ xử lý | - Hỗ trợ Bộ xử lý máy tính để bàn AMD Ryzen™ 9000/ 8000/ 7000
- Series Socket AM5
|
| Chipset | Bộ chip AMD X870E |
| Bộ nhớ | 4x DDR5 UDIMM, Dung lượng bộ nhớ tối đa 256GB Hỗ trợ bộ nhớ DDR5 8400+(OC)/ 8200+(OC)/ 8000+(OC)/ 7800(OC)/ 7600(OC)/ 7400(OC)/ 7200(OC)/ 7000(OC)/ 6800(OC)/ 6600(OC)/ 6400(OC)/ 6200(OC)/ 6000(OC)/ 5800(OC)/ 5600(JEDEC)/ 5400(JEDEC)/ 5200(JEDEC)/ 5000(JEDEC)/ 4800(JEDEC) MT/giây Bộ xử lý Ryzen™ 9000 Series tối đa. tần số ép xung: • 1DPC 1R Tốc độ tối đa lên đến 8400+ MT/giây • 1DPC 2R Tốc độ tối đa lên đến 6400+ MT/giây • 2DPC 1R Tốc độ tối đa lên đến 6400+ MT/giây • 2DPC 2R Tốc độ tối đa lên đến 4800+ MT/giây Hỗ trợ AMD POR Speed và JEDEC Speed Hỗ trợ ép xung bộ nhớ và AMD EXPOTM Hỗ trợ chế độ kênh đôi Hỗ trợ bộ nhớ không phải ECC, không đệm Chỉ hỗ trợ CUDIMM, chế độ bỏ qua Trình điều khiển đồng hồ* * Hỗ trợ CUDIMM và tần số khởi động POR có thể khác nhau tùy theo dòng CPU, với khả năng ép xung thủ công sau khi khởi động. Một số CPU có thể không khởi động được, nhưng các bản cập nhật BIOS trong tương lai sẽ cải thiện khả năng tương thích. • Khả năng tương thích của bộ nhớ và tốc độ được hỗ trợ có thể khác nhau tùy thuộc vào cấu hình CPU và bộ nhớ. Để biết thông tin chi tiết, vui lòng tham khảo Danh sách tương thích bộ nhớ có trên trang Hỗ trợ của sản phẩm hoặc truy cập https://www.msi.com/support/. |
| Cổng xuất hình tích hợp | 2x Type-C DisplayPort Cổng USB4®, hỗ trợ DisplayPort 1.4 với HBR3 qua USB Type-C, độ phân giải tối đa 4K@60Hz* *Chỉ khả dụng trên bộ xử lý có đồ họa tích hợp. Thông số kỹ thuật đồ họa có thể thay đổi tùy thuộc vào CPU được cài đặt. |
| Slot | 2 khe cắm PCI-E x16 1 khe cắm PCI-E x4 PCI_E1 Gen PCIe 5.0 hỗ trợ tối đa x16 (Từ CPU) PCI_E2 Gen PCIe 5.0 hỗ trợ tối đa x8 (Từ CPU) PCI_E3 Gen PCIe 4.0 hỗ trợ tối đa x4 (Từ Chipset) Khe cắm PCI_E1 & PCI_E2 • Hỗ trợ tối đa PCIe 5.0 x16/ x0 hoặc x8/ x8 (Dành cho bộ xử lý Ryzen™9000/ 7000 Series) • Hỗ trợ tối đa PCIe 4.0 x8/ x0 (Dành cho bộ xử lý Ryzen™ 8700/ 8600/ 8400 Series) • Hỗ trợ tối đa PCIe 4.0 x4/ x0 (Dành cho bộ xử lý Ryzen™ 8500/ 8300 Series) Khe cắm PCI_E3 • Hỗ trợ tối đa PCIe 4.0 x4 * Khe cắm PCI_E3 sẽ chạy ở tốc độ x2 khi cài đặt thiết bị vào khe cắm M2_4. Bạn có thể chuyển khe cắm PCI_E3 sang x4 trong BIOS, nhưng điều này sẽ vô hiệu hóa khe cắm M2_4. Vui lòng tham khảo bảng cấu hình PCIe trong hướng dẫn để biết thêm chi tiết. |
| Âm thanh | Realtek® ALC4082 Codec + ESS9219Q Combo DAC/HPA Âm thanh hiệu suất cao USB 7.1 kênh Hỗ trợ đầu ra S/PDIF Hỗ trợ phát lại lên đến 32-Bit/384 kHz trên bảng điều khiển phía trước |
| Lưu trữ | 5x M.2 M.2_1 Nguồn (Từ CPU) hỗ trợ tối đa PCIe 5.0 x4, hỗ trợ các thiết bị 2280/2260 M.2_2 Nguồn (Từ CPU) hỗ trợ tối đa PCIe 5.0 x4, hỗ trợ các thiết bị 2280/2260 M.2_3 Nguồn (Từ Chipset) hỗ trợ tối đa PCIe 4.0 x4, hỗ trợ các thiết bị 22110/2280 M.2_4 Nguồn (Từ Chipset) hỗ trợ tối đa PCIe 4.0 x2, hỗ trợ các thiết bị 2280/2260 M.2_5 Nguồn (Từ Chipset) hỗ trợ tối đa PCIe 4.0 x4, hỗ trợ các thiết bị 2280/2260 4x SATA 6G M.2_1: • Hỗ trợ tối đa PCIe 5.0 x4 (Dành cho bộ xử lý Ryzen™ 9000/7000 Series) • Hỗ trợ tối đa PCIe 4.0 x4 (Dành cho bộ xử lý Ryzen™ 8000 Series) M.2_2: • Hỗ trợ tối đa PCIe 5.0 x4 (Dành cho bộ xử lý Ryzen™ 9000/7000 Series) • Hỗ trợ tối đa PCIe 4.0 x4 (Dành cho bộ xử lý Ryzen™ 8700/8600/8400 Series) • Khe cắm M2_2 sẽ không khả dụng khi sử dụng bộ xử lý Ryzen™ 8500/8300 Series. M2_4: Khe cắm PCI_E3 sẽ chạy ở tốc độ x2 khi lắp thiết bị vào khe cắm M2_4. Bạn có thể chuyển khe cắm PCI_E3 sang x4 trong BIOS, nhưng thao tác này sẽ vô hiệu hóa khe cắm M2_4. * Hỗ trợ thêm 2x M.2 lên đến PCIe 5.0 x4 thông qua thẻ M.2. ** Vui lòng tham khảo hướng dẫn để biết các hạn chế về tản nhiệt SSD M.2. |
| RAID | Hỗ trợ RAID 0, RAID 1 và RAID 10 cho các thiết bị lưu trữ SATA Hỗ trợ RAID 0, RAID 1 và RAID 10 cho thiết bị lưu trữ M.2 NVMe |
| USB | 4x USB 2.0 (Mặt trước) 4x USB 5Gbps Loại A (Mặt trước) 8x USB 10Gbps Loại A (Mặt sau) 5x USB 10Gbps Loại C (Mặt sau) 1x USB 10Gbps Loại C (Mặt trước) 1x USB 20Gbps Loại C (Mặt trước) 2x USB 40Gbps Loại C (Mặt sau) |
| LAN | 1x Marvell® AQC113CS 10Gbps LAN 1x Realtek® 8126 5Gbps LAN |
| WIRELESS LAN & BLUETOOTH | Giải pháp Wi-Fi 7 Mô-đun không dây được cài đặt sẵn trong khe cắm M.2 (Key-E) Hỗ trợ MU-MIMO TX/RX, 2,4 GHz/ 5 GHz/ 6 GHz* (320 MHz) lên đến 5,8 Gbps Hỗ trợ 802.11 a/ b/ g/ n/ ac/ ax/ be Hỗ trợ Bluetooth® 5.4**, MLO, 4KQAM * Hỗ trợ băng tần 6 GHz có thể tùy thuộc vào quy định của từng quốc gia và Wi-Fi 7 sẽ có sẵn trong Windows 11 SV3. ** Phiên bản Bluetooth có thể được cập nhật, vui lòng tham khảo trang web của nhà cung cấp chipset Wi-Fi để biết chi tiết. Lịch trình hỗ trợ Bluetooth 5.4 tùy thuộc vào gói MSFT Windows 11. |
| Tính năng LED | 1x Dynamic Dashboard III 1x EZ Digit Debug LED 1x Công tắc điều khiển EZ LED |
| Internal IO | 1x Đầu nối nguồn (ATX_PWR) 2x Đầu nối nguồn (CPU_PWR) 1x Đầu nối nguồn (PCIE_PWR 8 chân) 1x Đầu nối sạc nhanh Type-C phía trước (PD_PWR1) 1x Quạt CPU 2x Quạt kết hợp (Quạt Pump_Sys) 1x Đầu cắm EZ Conn (JAF_2) 2x Bảng điều khiển phía trước (JFP) 1x Đầu nối xâm nhập khung máy (JCI) 1x Âm thanh phía trước (JAUD) 2x Đầu nối cảm biến nhiệt (T_SEN) 1x Đầu nối bộ điều khiển điều chỉnh (JDASH) 1x Đầu nối đèn LED RGB V2 có thể định địa chỉ (JARGB_V2) Điểm kiểm tra V 4x Cổng USB 2.0 4x Cổng USB 5Gbps Loại A 1x Cổng USB 10Gbps Loại C 1x Cổng USB 20Gbps Loại C |
| Cổng panel mặt sau | USB 10Gbps (Loại A) Nút Flash BIOS Nút Clear CMOS Nút Smart 10G LAN 5G LAN Wi-Fi / Bluetooth Đầu nối âm thanh HD USB 40Gbps (Loại C) USB 10Gbps (Loại C) USB 10Gbps (Loại A) Đầu ra quang S/PDIF |
| Hệ điều hành | Hỗ trợ Windows® 11 64-bit |
| Kích thước | E-ATX 304.8mmx277mm |
Đánh giá chi tiết Bo mạch chủ MSI MEG X870E GODLIKE (DDR5)
Gửi đến các chuyên gia sáng tạo, những overclocker và game thủ hardcore đang tìm kiếm một nền tảng không giới hạn: Nếu bạn mong muốn một hệ thống có thể khai phá toàn bộ tiềm năng của CPU AMD Ryzen 9000 series thế hệ mới và không còn bất kỳ nghẽn cổ chai nào về tốc độ, thì Bo mạch chủ MSI MEG X870E GODLIKE (DDR5) chính là câu trả lời. Đây không chỉ là một linh kiện, mà là trái tim của một cỗ máy hiệu năng đỉnh cao.

Khai Phá Kỷ Nguyên Tốc Độ với PCIe 5.0 Toàn Diện
Trong khi nhiều bo mạch chủ chỉ hỗ trợ PCIe 5.0 một cách hạn chế, MSI MEG X870E GODLIKE mang đến một sự nâng cấp toàn diện. Với hai khe cắm M.2 và hai khe cắm card đồ họa chính đều hoạt động trên chuẩn PCIe 5.0, mọi giới hạn về băng thông đều bị phá vỡ.
Đối với các nhà dựng phim hay kiến trúc sư, điều này có nghĩa là thời gian tải và xử lý các file dự án 8K hay mô hình 3D phức tạp được rút ngắn đến mức tối thiểu. Đối với game thủ, đây là sự đảm bảo rằng những chiếc card đồ họa mạnh mẽ nhất trong tương lai sẽ hoạt động hết 100% công suất, mang lại trải nghiệm mượt mà không một chút gián đoạn.

Nền Tảng Ép Xung Tối Thượng, Sẵn Sàng Chinh Phục Ryzen 9000
Sức mạnh thực sự của một hệ thống enthusiast nằm ở khả năng ép xung, và bo mạch chủ này được sinh ra để làm điều đó. Hỗ trợ bộ nhớ DDR5 với tốc độ lên đến 8400+ MT/s (OC), MEG X870E GODLIKE cho phép bạn đẩy hiệu năng RAM lên những giới hạn chưa từng có, tối ưu hóa mọi tác vụ từ gaming đến tính toán khoa học.
Kết hợp với hệ thống cấp nguồn được thiết kế chuyên biệt cho CPU AMD Ryzen 9000 Series, bạn có thể tự tin đẩy xung nhịp lên mức cao nhất một cách ổn định. Việc biên dịch code, render video hay streaming game ở chất lượng đỉnh cao sẽ trở nên nhanh chóng và hiệu quả hơn bao giờ hết.

Kết Nối Không Giới Hạn: Từ Wi-Fi 7, Dual LAN Đến USB4 Tốc Độ Ánh Sáng
Một cỗ máy chuyên nghiệp đòi hỏi khả năng kết nối vượt trội, và MSI X870E GODLIKE đáp ứng hoàn hảo yêu cầu này. Bo mạch chủ được trang bị bộ đôi cổng LAN 10Gbps và 5Gbps, cùng với chuẩn Wi-Fi 7 mới nhất, đảm bảo kết nối mạng có dây và không dây luôn ở tốc độ tối đa và độ trễ thấp nhất.
Bên cạnh đó, sự xuất hiện của hai cổng USB4 40Gbps ở mặt sau mở ra khả năng kết nối với các thiết bị ngoại vi tốc độ cao như ổ cứng di động hay màn hình chuyên dụng mà không gặp bất kỳ trở ngại nào. Việc di chuyển các file dự án khổng lồ giữa các thiết bị giờ đây chỉ tốn vài giây, giải phóng bạn khỏi sự chờ đợi không cần thiết.

Lời Kết
Bo mạch chủ MSI MEG X870E GODLIKE (DDR5) không phải là một lựa chọn, mà là một tuyên bố về hiệu năng. Nó được tạo ra để phá vỡ mọi rào cản, từ tốc độ lưu trữ, khả năng ép xung cho đến kết nối mạng. Đây là sự đầu tư xứng đáng cho những chuyên gia và game thủ không chấp nhận sự thỏa hiệp.
Hãy đến ngay các showroom của GEARVN trên toàn quốc để trải nghiệm và được tư vấn chi tiết về siêu phẩm này. Hoặc đặt hàng ngay trên website để nhận được chính sách bảo hành 1 đổi 1 và dịch vụ hậu mãi hàng đầu!