Thông số kỹ thuật
CPU | AMD Socket AM4, support for: AMD Ryzen™ 5000 Series/ Ryzen 5000 G-Series/ 3rd Gen Ryzen™/ 2nd Gen Ryzen™/ 3nd Gen Ryzen™ with Radeon™ Vega Graphics/ 2nd Gen Ryzen™ with Radeon™ Vega Graphics/ Ryzen™ with Radeon™ Vega Graphics Processors |
Chipset | AMD X570 |
RAM | AMD Ryzen™ 5000 series processors/ 3rd Generation AMD Ryzen™ : Support for DDR4 4400(O.C.) / 4000(O.C.) / 3866(O.C.) / 3800(O.C.) / 3733(O.C.) / 3600(O.C.) / 3466(O.C.) / 3400(O.C.) / 3333(O.C.) / 3300(O.C.) / 3200 / 2933 / 2667 / 2400 / 2133 MHz memory modules 3rd Gen AMD Ryzen™ with Radeon™ Graphics processors: Support for DDR4 4733(O.C.) / 4600(O.C.) / 4400(O.C.) / 4000(O.C.) / 3600(O.C.) / 3333(O.C.) /3200/2933/2667/2400/2133 MHz memory modules 2nd Generation AMD Ryzen™ processors/2nd Generation AMD Ryzen™ with Radeon™ Vega Graphics processors/AMD Ryzen™ with Radeon™ Vega Graphics processors: Support for DDR4 3200(O.C.) / 2933 / 2667 / 2400 / 2133 MHz memory modules 4 x DDR4 DIMM sockets supporting up to 128 GB (32 GB single DIMM capacity) of system memory Dual channel memory architecture Support for ECC Un-buffered DIMM 1Rx8/2Rx8 memory modules Support for non-ECC Un-buffered DIMM 1Rx8/2Rx8/1Rx16 memory modules Support for Extreme Memory Profile (XMP) memory modules |
Card đồ họa tích hợp | 1 x HDMI port, supporting a maximum resolution of 4096x2160@60 Hz * Support for HDMI 2.0 version, HDCP 2.2, and HDR. |
Âm thanh | Realtek® ALC887 codec High Definition Audio 2/4/5.1-channel |
LAN | Realtek® GbE LAN chip (10/100/1000 Mbit) |
Khe cắm mở rộng | Tích hợp trong CPU (PCIEX16): · Bộ xử lý AMD Ryzen thế hệ ™ 3: 1 x khe PCI Express x16, hỗ trợ PCIe 4.0 và chạy ở x16 · Bộ xử lý AMD Ryzen thế hệ ™ 2: 1 x khe cắm PCI Express x16, hỗ trợ PCIe 3.0 và chạy ở x16 * Để có hiệu suất tối ưu, nếu chỉ cần cài đặt một card đồ họa PCI Express, hãy chắc chắn cài đặt nó trong khe PCIEX16. · AMD Ryzen thế hệ thứ 2™ bộ xử lý Radeon™ Vega Graphics / AMD Ryzen™ bộ xử lý Radeon™ Vega Graphics: 1 x khe PCI Express x16, hỗ trợ PCIe 3.0 và chạy ở x8 Tích hợp chipset (PCIEX4/PCIEX1) 1 x khe cắm PCI Express x16, chỉ hỗ trợ PCIe 4.0*/3.0 và chạy ở x4 (PCIEX4) * Chỉ dành cho bộ xử lý AMD Ryzen™ thế hệ thứ 3. 3 x PCI Express x1 khe cắm, hỗ trợ PCIe 4.0 */3.0 * Chỉ dành cho bộ xử lý AMD Ryzen ™ 3. |
Công nghệ đa card đồ họa | Hỗ trợ amd quad-GPU CrossFire™ và công nghệ AMD CrossFire 2 chiều™ |
Ổ cứng lưu trữ | Bộ xử lý AMD Ryzen thế hệ ™ 3: - 1 x M.2 (Socket 3, M key, type 2242/2260/2280/22110 SATA and PCIe 4.0 x4/x2 SSD support) AMD Ryzen thế hệ thứ 2™ bộ xử lý / AMD Ryzen thế hệ thứ 2™ với radeon™ bộ xử lý Vega Graphics / AMD Ryzen™ với bộ xử lý Radeon™ Vega Graphics: - 1 x M.2 (Socket 3, M key, type 2242/2260/2280/22110 SATA and PCIe 3.0 x4/x2 SSD support)Support 6 x SATA 6Gb/s Support RAID 0, RAID 1, and RAID 10 |
USB | 4 x USB 3.2 Gen 1 ports on the back panel 4 x USB 3.2 Gen 1 ports available through the internal USB headers 6 x USB 2.0/1.1 ports (2 ports on the back panel, 4 ports available through the internal USB headers) |
Kết nối I/O bên trong | 1 x 24-pin ATX main power connector 1 x 8-pin ATX 12V power connector 1 x CPU fan header 1 x water cooling CPU fan header 2 x system fan headers 1 x CPU cooler LED strip/RGB LED strip header 2 x addressable LED strip headers 2 x RGB LED strip headers 6 x SATA 6Gb/s connectors 2 x M.2 Socket 3 connectors 1 x front panel header 1 x front panel audio header 2 x USB 3.2 Gen 1 headers 2 x USB 2.0/1.1 headers 1 x Trusted Platform Module (TPM) header (2x6 pin, for the GC-TPM2.0_S module only) 1 x Clear CMOS jumper 1 x Q-Flash Plus button |
Kết nối bảng phía sau | 1 x PS/2 keyboard port 1 x PS/2 mouse port 1 x HDMI port 4 x USB 3.2 Gen 1 ports 2 x USB 2.0/1.1 ports 1 x RJ-45 port 3 x audio jacks |
Đánh giá chi tiết GIGABYTE X570 GAMING X (AMD Socket AM4)
X570 Gaming X là một trong những chiếc mainboard AM4 mới nhất của GIGABYTE, được thiết kế để tối ưu riêng cho các bộ CPU Ryzen thế hệ thứ 3 vừa được AMD cho ra mắt. So với các mainboard AM4 trước đây, X570 Gaming X được cải thiện rất nhiều về hệ thống tản nhiệt và bộ cấp nguồn để đem lại hiệu năng tối ưu nhất cho kiến trúc Zen 2 của AMD.
>> Xem thêm : Bo mạch chủ là gì ? Hướng dẫn chọn bo mạch chủ phù hợp
Thiết kế
X570 Gaming X sử dụng bộ điều chỉnh nguồn cao cấp với 10+2 phase nguồn hoạt động song song kết hợp với cuộn cảm và tụ có độ bền cao, nhằm đem lại khả năng cấp nguồn ổn định nhất có thể cho các bộ CPU Ryzen 7 thế hệ 3, đặc biệt là khi ép xung. Ngoài ra, X570 Gaming X còn được trang bị 2 lớp tản nhiệt lớn bên trên giúp bộ cấp nguồn luôn hoạt động trong khoảng nhiệt độ tối ưu.
Hiệu năng
Được thiết kế với layout hoàn toàn mới, giúp X570 Gaming X có khả năng hỗ trợ tốc độ bộ nhớ cho Ryzen khá cao, với tốc độ lên tới 4000MHz. Giúp khai thác tối đa sức mạnh của kiến trúc Zen 2. Về lưu trữ, X570 Gaming X được trang bị 2 khe cắm M.2 PCIe 4.0 hỗ trợ băng thông của M.2 SSD lên tới 64Gb/s, nhiều hơn gấp đôi so với kết nối PCIe 3.0 trước đây. Điều này sẽ trở nên cực kì hữu ích nếu như bạn là một người có yêu cầu sử dụng các ứng dụng chuyên dụng đòi hỏi tốc độ đọc/ghi dữ liệu lớn.
Tản nhiệt
Với đầy đủ các chân cắm 4-pin (PWM) và các cảm biến nhiệt độ ở khắp các khu vực quan trọng trên mainboard, giúp người sử dụng có thể điều khiển hệ thống tản nhiệt một cách dễ dàng và chính xác, giúp tối ưu hiệu năng hoạt động. Một điều đặc biệt trên các mainboard sử dụng chipset X570 là sự trở lại của quạt tản nhiệt cho chipset. Điều này cho phép chipset X570 có thể hoạt động ở hiệu năng cao hơn, hỗ trợ tốt nhất cho khe cắm PCIe 4.0.
BIOS
Với giao diện BIOS ngày càng được cải thiện, việc thiết lập các cấu hình trên mainboard của GIGABYTE trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn bao giờ hết.