Cách viết kí tự đặc biệt bằng Alt trên máy tính, laptop
Chắc hẳn ai trong chúng ta cũng đều quá quen thuộc với những kí tự đặc biệt trên Word khi soạn thảo văn bản. Việc sử dụng các kí tự ấy sẽ giúp đoạn văn trở nên rõ ràng hơn và làm nổi bật những các ý được trình bày. Nhưng nếu bạn sử dụng một phần mềm nào khác ngoài Word từ Microsoft Office thì việc chèn các ký tự ấy sẽ như thế nào? Hãy cùng GEARVN bỏ túi cách viết kí tự đặc biệt trên máy tính, laptop ngay nhé!
Gõ kí tự đặc biệt với phím Alt như thế nào?
Nếu bạn sử dụng các ứng dụng soạn thảo văn bản như Word, Google Docs hay thậm chí là một số ứng dụng trình bày khác sẽ được gợi ý các kí tự thường được dùng nhiều nhất trên thanh công cụ. Và việc chèn các kí tự cũng vô cùng đơn giản bằng cách nhấn vào các công cụ được tích hợp sẵn.
Nhưng nếu bạn sử dụng ở một nền tảng nào đó nhưng lại không hỗ trợ các kí tự đặc biệt thì làm thế nào? Bạn có thể nhập trực tiếp từ bàn phím máy tính với tổ hợp phím Alt + số tương ứng từ dãy Numpad. Chỉ với thao tác đơn giản như thế bạn đã có thể chèn các kí tự mong muốn ở bất kỳ bài viết nào trên máy tính, laptop nhanh chóng.
Lưu ý: Bạn chỉ thực hiện cách viết kí tự đặc biệt bằng các phím số từ dãy numpad từ bàn phím. Và không hỗ trợ cho những chiếc laptop hay bàn phím rời có bố cục TKL chỉ có phím số được tích hợp cùng dãy phím chức năng khác.
Cách chèn kí tự đặc biệt từ máy tính, laptop
Để viết được các kí tự đặc biệt từ máy tính bạn hãy chọn các kí tự theo mong muốn từ các bảng như sau.
Viết kí tự toán học
Kí tự | Tên kí tự | Phím số tương ứng |
+ | Dấu cộng | Alt + 43 |
÷ | Dấu chia | Alt + 246 |
× | Dấu nhân | Alt + 0215 |
± | Dấu cộng hoặc trừ | Alt + 0177 |
≈ | Dấu xấp xỉ | Alt + 247 |
√ | Dấu căng | Alt + 251 |
ⁿ | Dấu lũy thừa mũ n | Alt + 252 |
² | Dấu lũy thừa mũ 2 | Alt + 253 |
> | Dấu lớn | Alt + 62 |
< | Dấu bé | Alt + 60 |
≥ | Dấu lớn hơn hoặc bằng | Alt + 242 |
≤ | Dấu bé hơn hoặc bằng | Alt + 243 |
¼ | Một phần tư | Alt + 0188 |
½ | Một phần hai | Alt + 0189 |
¾ | Ba phần tư | Alt + 0190 |
∞ | Vô cực | Alt + 236 |
π | Pi | Alt + 227 |
° | Độ | Alt + 248 |
Cách viết kí tự đặc biệt về tiền tệ
Kí tự | Tên kí tự | Phím số tương ứng |
€ | Đồng Euro | Alt + 0128 |
£ | Đồng Bảng Anh | Alt + 156 |
¢ | Đồng Cent Mỹ | Alt + 155 |
¥ | Đồng Yên | Alt + 157 |
ƒ | Đồng Florin | Alt + 159 |
¤ | Tiền tệ | Alt + 0164 |
Chèn các dấu câu đặc biệt trong soạn thảo văn bản
Kí tự | Tên kí tự | Phím số tương ứng |
¡ | Dấu chấm thang ngược | Alt + 173 |
¿ | Dấu chấm hỏi ngược | Alt + 168 |
§ | Chương | Alt + 21 |
¶ | Đoạn | Alt + 20 |
© | Quyền tác giả | Alt + 0169 |
® | Đã đăng ký | Alt + 0174 |
™ | Tên thương mại | Alt + 0153 |
† | Thánh giá | Alt + 0134 |
‡ | Thánh giá đôi | Alt + 0135 |
– | Dấu gạch ngang ngắn | Alt + 0150 |
— | Dấu gạch ngang dài | Alt + 0151 |
• | Dấu chấm đầu dòng | Alt + 0149 |
Một số kí tự đặc biệt khác
Kí tự | Tên kí tự | Phím số tương ứng |
☺ | Mặt cười màu trắng | Alt + 1 |
☻ | Mặt cười màu đen | Alt + 2 |
♥ | Quân cơ | Alt + 3 |
♦ | Quân rô | Alt + 4 |
♣ | Quân chuồn | Alt + 5 |
♠ | Quân bích | Alt + 6 |
♂ | Nam giới | Alt + 11 |
♀ | Nữ giới | Alt + 12 |
♪ | Nốt đơn | Alt + 13 |
♫ | Nốt đơn nối | Alt + 14 |
☼ | Mặt trời | Alt + 15 |
↑ | Mũi tên lên | Alt + 24 |
↓ | Mũi tên xuống | Alt + 25 |
→ | Mũi tên phải | Alt + 26 |
← | Mũi tên trái | Alt + 27 |
« | Hai đầu mũi tên trái | Alt + 0171 |
» | Hai đầu mũi tên phải | Alt + 0187 |
⌂ | Ngôi nhà | Alt + 127 |
Ở trên GEARVN đã tổng hợp cách viết kí tự đặc biệt từ máy tính, laptop đơn giản. Bạn có thể áp dụng để làm nổi bật các đoạn văn, giúp cho việc trình bày văn bản trở nên rõ ràng và chuyên nghiệp hơn. Cám ơn bạn đã dành thời gian đọc bài viết này từ GEARVN, chúc bạn thành công!
Có thể bạn quan tâm: