Ý nghĩa số điện thoại là gì? Tra ý nghĩa số đuôi điện thoại của bạn

Ý nghĩa số điện thoại là gì? Tra ý nghĩa số đuôi điện thoại của bạn

 Laptop Acer Aspire 3 A315 58 54M5

Laptop Acer Aspire 3 A315 58 54M5

9.490.000₫
8.490.000₫ -11%
0.0 (0 đánh giá)
Vừa mở bán
 Laptop gaming Lenovo LOQ 15IAX9 83GS001RVN

Laptop gaming Lenovo LOQ 15IAX9 83GS001RVN

22.490.000₫
19.990.000₫ -11%
0.0 (0 đánh giá)
Đã bán: 3
 Laptop gaming Lenovo LOQ 15IAX9 83GS001SVN

Laptop gaming Lenovo LOQ 15IAX9 83GS001SVN

17.490.000₫
16.990.000₫ -3%
0.0 (0 đánh giá)
Đã bán: 3
 Laptop Acer Swift X SFX16 51G 50GS

Laptop Acer Swift X SFX16 51G 50GS

15.990.000₫
14.990.000₫ -6%
0.0 (0 đánh giá)
Vừa mở bán
 Laptop Avita PURA A+ AF14A3VNF56F Black

Laptop Avita PURA A+ AF14A3VNF56F Black

9.990.000₫
7.990.000₫ -20%
0.0 (0 đánh giá)
Vừa mở bán
 Laptop Lenovo V14 G4 IRU 83A0000TVN

Laptop Lenovo V14 G4 IRU 83A0000TVN

10.490.000₫
9.990.000₫ -5%
0.0 (0 đánh giá)
Đã bán: 1
 Laptop gaming Acer Predator Triton 500 SE PT516 52S 75E3

Laptop gaming Acer Predator Triton 500 SE PT516 52S 75E3

33.490.000₫
31.990.000₫ -4%
0.0 (0 đánh giá)
Vừa mở bán
 Laptop gaming Acer Nitro 5 AN515 46 R6QR

Laptop gaming Acer Nitro 5 AN515 46 R6QR

41.690.000₫
20.990.000₫ -50%
0.0 (0 đánh giá)
Vừa mở bán
 Laptop gaming Lenovo LOQ 15ARP9 83JC003YVN

Laptop gaming Lenovo LOQ 15ARP9 83JC003YVN

27.990.000₫
27.490.000₫ -2%
0.0 (0 đánh giá)
Vừa mở bán
 Laptop gaming MSI Katana 15 B13VEK 252VN

Laptop gaming MSI Katana 15 B13VEK 252VN

33.990.000₫
22.990.000₫ -32%
0.0 (0 đánh giá)
Đã bán: 11
 Laptop Acer Swift X SFX16 51G 516Q

Laptop Acer Swift X SFX16 51G 516Q

29.990.000₫
14.490.000₫ -52%
0.0 (0 đánh giá)
Vừa mở bán
Mục lục

Khi lựa một số điện thoại, bạn thường chọn một số thật dễ nhớ hay lựa chọn những cặp số có ý nghĩa đặc biệt mang đén cho bạn tiền tài, may mắn. Hay bạn có bao giờ tò mò ý nghĩa số điện thoại của bạn? Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ cho bạn ý nghĩa đằng sau những con số trong số điện thoại của bạn. 

Ý nghĩa số điện thoại từ 0 đến 9

Tra ý nghĩa số điện thoại theo Hán Việt

Trong tự nhiên, mỗi con số đều mang một ý nghĩa riêng. Cụ thể dựa trên cách đọc Hán Việt, mỗi con số sẽ mang một hàm ý riêng như:

 Con số

Cách đọc Hán Việt

Ý nghĩa

 0

 

Là sự khở đầu, trống rỗng

 1

Nhất

Kiên cường, khỏe khoắn, duy nhất, độc nhất

2

Nhị

Sự cân bằng, hạnh phúc viên mãn,

3

Tam

Lộc, tài sản

4

Tứ

4 phía, 4 mùa nhưng cũng có một nghĩa khác là chết

5

Ngũ

Phúc, chỉ những điều tốt lành

6

Lục

Con số tài lộc, phú quý

7

Thất

Thất bạt, mất mát

8

Bát

Vinh hoa, sự nghiệp thăng tiến

9

Cửu

Vĩnh cửu, trường tồn

Ý nghĩa số đuôi điện thoại theo quẻ kinh dịch trong phong thủy

Còn trong quẻ kinh dịch, các con số cũng mang một ý nghĩa riêng biệt:

  • Số 0: Được xem là con số bí ẩn, chứa những điều huyền bí. 

  • Số 1: Tượng trưng cho sự khởi đầu, khởi nguồn, sáng tạo ra.

  • Số 2: Biểu tượng của cảm xúc và đối lập.

  • Số 3: Cân bằng và ổn định.

  • Số 4: Thể hiện cho sự mạnh mẽ, cứng cỏi.

  • Số 5: Con số của sự thích ứng, linh hoạt. 

  • Số 6: Tượng trưng cho hòa thuận, hòa hợp.

  • Số 7: Đại diện cho sự tinh tế và sâu sắc. 

  • Số 8: Thịnh vượng, phát triển.

  • Số 9: Đầy đủ, hoàn thiện.

Ý nghĩa số điện thoại

Tra cứu ý nghĩa các số đuôi điện thoại

Ý nghĩa số điện thoại 2 số cuối

  • 00: Khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ.

  • 01: Khai sinh toàn bộ.

  • 02: Luôn luôn trường tồn.

  • 03: Tài lộc viên mãn, tài đức vẹn toàn.

  • 04: Không tử, bất tử.

  • 05: phúc lộc dồi dào, phú quý thọ khang ninh.

  • 06: Không lộc.

  • 07: Không thất bại.

  • 08: Không phát.

  • 09: Mở màn thuận lợi, thành công.

  • 10: May mắn bao bọc.

  • 11: Hai lần nhất, duy nhất một lần.

  • 12: Nhất mãi.

  • 13: Nhất tài.

  • 14: Sinh tử, sinh sôi trong cả 4 mùa.

  • 15: Sinh phúc.

  • 16: Tài lộc nảy nở sinh sôi.

  • 17: Thịnh vường, thành công.

  • 18: Nhất phát, sinh phát.

  • 19: Một bước lên mây.

  • 20: Viên mãn và hạnh phúc.

  • 21: Luôn luôn sinh mà không ngừng.

  • 22: Mãi mãi hạnh phúc.

  • 23: Mãi tài.

  • 24: Bốn mùa đều hạnh phúc.

  • 25: Phúc đức vẹn tròn, luôn sinh phúc.

  • 26: Mãi lộc, số may mắn và đẹp.

  • 27: Dễ phất lên, đánh đâu thắng đó, mọi việc thuận lợi.

  • 28: Mãi phát, luôn thành công.

  • 29: Vĩnh cửu, trường tồn.

  • 30: Tài lộc viên mãn.

  • 31: Tài sinh, tài nhất, mở màn thuận lợi.

  • 32: Song tài, đa tài, mãi tài.

  • 33: Kiên định chắc chắn, dư dả và sung túc, tam tài.

  • 34: Tài hoa, tài tử.

  • 35: Tài phúc.

  • 36: Tài lộc.

  • 37: Tài năng bộc lộ sức mạnh.

  • 38: Ông địa nhỏ.

  • 39: Thần tài nhỏ.

  • 40: Yên bình vượt mọi khó khăn.

  • 41: Tử sinh, hình thành cái chết.

  • 42: Niềm tin chắc chắn.

  • 43: Tài năng vượt trội, tứ tài.

  • 44: Tứ tử, tai qua nạn khỏi, từ cõi chết trở lại.

  • 45: Thuận lý thuận tình.

  • 46: Bốn mùa sung túc, đủ đầy.

  • 47: Lực bất tòng tâm, chất mất.

  • 48: Phát đạt trong cả bốn mùa.

  • 49: Cái chết không kết thúc, mãi tử.

  • 50: Hạnh phúc ổn định, phát triển suôn sẻ.

  • 51: Sinh ra ở vạch đích.

  • 52: Mãi mãi hạnh phúc, nhìn giống hình trái tim.

  • 53: Vừa có phúc vừa có tài, tai qua nạn khỏi.

  • 54: Phúc sinh cả bốn màu, cả năm đều gặp may mắn.

  • 55: Đại phúc.

  • 56: Phúc lộc, sinh lộc.

  • 57: Thịnh vượng, và phú quý.

  • 58: Tiền vô như nước, luôn phát đạt.

  • 59: Phúc thọ.

  • 60: Phúc lộc, viên mãn

  • 61: Lộc sinh, sinh sôi tài lộc.

  • 62: Lộc mãi.

  • 63: Lộc tài.

  • 64: Lộc cả bốn màu.

  • 65: Lộc sinh phúc.

  • 66: Song lộc, lộc dồi dào.

  • 67: Lộc phất, đến bất ngờ.

  • 68: Lộc phát.

  • 69: Lộc dồi dào và vĩnh cửu.

  • 70: Hạnh phúc và an nhàn.

  • 71: Phát triển tới đỉnh cao.

  • 72: Mãi phất.

  • 73: Cát tường và như ý.

  • 74: Tài lộc trời cho.

  • 75: May mắn bất ngờ ập đến.

  • 76: Phát lộc, lộc đến rất nhanh.

  • 77: Thiên thời địa lợi, cơ hội chín muồi.

  • 78: Ông địa lớn.

  • 79: Thần tài lớn.

  • 80: Hậu thuẫn bền bỉ, phát triển ổn định.

  • 81: Khởi đầu thành công, phát đạt.

  • 82: Phát mãi.

  • 83: Phát tài.

  • 84: Phát đạt, quanh năm may mắn.

  • 85: Làm ăn thành công.

  • 86: Phát lộc.

  • 87: Hao tốn tiền tài, thất bát.

  • 88: Song phát.

  • 89: Đại phát, mãi phát, luôn sang giàu.

  • 90: Quyền lực trường tồn.

  • 91: Hao tài tốn của.

  • 92: Mãi mãi trường tồn.

  • 93: Mãi tài.

  • 94: Làm ăn đi lên, phúc đức hưng thịnh.

  • 95: Trường sinh.

  • 96: Trường lộc, tài lộc bền vũng theo năm tháng.

  • 97: Mạnh tựa vũ bão.

  • 98: Mãi phát.

  • 99: Đại trường thọ, vĩnh cửu.

Ý nghĩa số điện thoại

Tra ý nghĩa số điện thoại 3 số cuối

  • 456: 4 mùa sinh lộc.

  • 569: Phúc - Lộc - Thọ.

  • 227: Vạn Vạn Tuế.

  • 136: Nhất tài lộc, sinh tài lộc, đỉnh tài lộc.

  • 522: Mãi yêu em.

  • 456: Bốn năm đầy lộc, bốn mùa đều sinh lộc.

  • 283: Mãi phát tài.

  • 286: Mãi phát lộc.

  • 369: Tài lộc trường cửu.

  • 468: Lộc phát cả bốn mùa.

  • 562: Sinh lộc mãi.

  • 868: Phát lộc mãi.

  • 389: Tam bát cửu, ấm no muôn đời.

Ý nghĩa số điện thoại

Ý nghĩa số điện thoại 4 số cuối

  • 1486: 1 năm 4 mùa phát lộc /1 năm 4 mùa lộc phát.

  • 4953: 49 chưa qua 53 đã tới.

  • 1102: Độc nhất vô nhị.

  • 2204: Mãi mãi không chết.

  • 6686: Lộc lộc phát lộc.

  • 6868: Lộc phát lộc phát.

  • 5555: Sinh đường làm ăn.

  • 5656: Sinh lộc sinh lộc.

  • 0578: Không năm nào thất bát.

  • 1111: Tứ trụ vững chắc.

  • 2626: Mãi lộc mãi lộc.

  • 2628: hái lộc hai phát.

  • 1368: Cả một đời lộc phát – KIM LÂU.

  • 1515: 2 cái rằm.

  • 1618: Nhất lộc nhất phát.

  • 8683: Phát lộc phát tài.

  • 5239: Tiền tài.

  • 9279: Tiền lớn tài lớn.

  • 3937: Tài trời.

  • 3938: Thần tài thổ địa.

  • 3939: Tài lộc.

  • 3333: Toàn tài.

  • 8386: Phát tài phát lộc.

  • 8668: Phát lộc lộc phát.

  • 4648: Tứ lộc tứ phát.

  • 8888: Tứ phát.

  • 4078: Bốn mùa không thất bát.

  • 6666: Tứ lộc (nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục).

  • 3468: Tài tử lộc phát.

  • 6578: 6 năm thất bát.

  • 6868: Lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm).

  • 1668: Càng ngày càng phát.

  • 8686: Phát lộc phát lộc.

  • 7308: Thất tài không phát.

  • 7939: Thần tài lớn, Thần tài nhỏ.

  • 7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ.

  • 7878: Thất bát, thất bát (ông địa).

  • 2879: Mãi phát tài.

  • 1102: Độc nhất vô nhị.

  • 1122: Một là một, hai là hai.

  • 6789: Sang bằng tất cả (sống bằng tình cảm).

  • 6758: Sống bằng niềm tin.

  • 0607: Không xấu không bẩn.

  • 9991: Chửi cha chúng mày

  • 9999: Tứ cẩu.

  • 0378: Phong ba bão táp.

  • 8181: Phát 1 phát 1.

  • 3737: Hai ông trời.

  • 6028: Xấu không ai tán.

  • 7762: Bẩn bẩn xấu trai.

  • 3609: 3 + 6 + 0 = 9

  • 8163: 8 + 1 = 6 + 3

  • 9981: 9 x 9 = 81

  • 7749: 7 x 7 = 49

  • 6612: 6 + 6 = 12

  • 5510: 5 + 5 =10

  • 1257: 12 – 5 = 7

  • 0907: Không chín không sống (nghĩa là thịt tái).

  • 8906: Tái chín tái sụn.

Ý nghĩa số điện thoại

Tra ý nghĩa số điện thoại và hình ảnh tượng trưng

Sài Gòn những năm Pháp thuộc, không chỉ là trung tâm hành chính mà còn là nơi tập trung của những trò chơi đỏ đen. Các sòng bạc do người Hoa lập ra, trong đó nổi tiếng nhất là Kim Chung và Đại Thế Giới, đã trở thành điểm đến của biết bao con bạc. Một trong những trò chơi được ưa chuộng nhất lúc bấy giờ là xổ số đề. 

Xổ số đề thu hút đông đảo người chơi, đặc biệt là tầng lớp lao động. Tuy nhiên, do trình độ dân trí còn hạn chế, nhiều người không biết chữ, việc hiểu các con số trên vé trở thành một rào cản lớn. Để giải quyết vấn đề này, các chủ sòng bạc đã nghĩ ra một cách vô cùng độc đáo: sử dụng hình ảnh để thay thế cho con số. 

Trên mỗi tấm vé số, thay vì in những con số khô khan, người ta vẽ những hình ảnh sinh động, dễ nhớ. Đó có thể là hình con gà, con mèo, chiếc thuyền, hay bất kỳ hình ảnh nào khác. Khi đến giờ mở thưởng, những tấm bảng lớn in hình tương ứng với các con số trúng thưởng sẽ được treo lên cao. Người chơi chỉ cần so sánh hình vẽ trên vé của mình với hình trên bảng là biết mình có may mắn trúng thưởng hay không. 

Việc sử dụng hình ảnh không chỉ giúp người chơi dễ dàng nhận biết mà còn tạo ra một không khí náo nhiệt, hào hứng tại các sòng bạc. Hình ảnh những con vật, đồ vật quen thuộc đã trở thành một phần không thể thiếu trong ký ức của những người từng trải qua thời kỳ đó.

  • 00: Trứng vịt

  • 01 - 41 - 81: Con cá trắng

  • 02 - 42 - 82: Ốc

  • 03 - 43 - 83: Xác chết (con vịt)

  • 04 - 44 - 84: Con công

  • 05 - 45 - 85: Con trùng

  • 06 - 46 - 86: Con cọp

  • 07 - 47 - 87: Con heo

  • 08 - 48 - 88: Con thỏ

  • 09 - 49 - 89: Con trâu

  • 10 - 50 - 90: Con rồng nằm

  • 11 - 51 - 91: Con chó

  • 12 - 52 - 92: Con ngựa

  • 13 - 53 - 93: Con voi

  • 14 - 54 - 94: Con mèo nhà

  • 15 - 55 - 95: Con chuột

  • 16 - 56 - 96: Con ong

  • 17 - 57 - 97: Con hạc

  • 18 - 58 - 98: Con mèo rừng

  • 19 - 59 - 99: Con bướm

  • 20 - 60: Con rết

  • 21 - 61: Thuý Kiều

  • 22 - 62: Bồ câu

  • 23 - 63: Con khỉ

  • 24 - 64: Con ếch

  • 25 - 65: Con ó

  • 26 - 66: Rồng bay

  • 27 - 67: Con rùa

  • 28 - 68: Con gà

  • 29- 69: Con lươn

  • 30 - 70: Con cá đen

  • 31 - 71: Con tôm

  • 32 - 72: Con rắn

  • 33 - 73: Con nhện

  • 34 - 74: Con nai

  • 35 - 75: Con dê

  • 36 - 76: Bà vải

  • 37 - 77: Ông trời

  • 38 - 78: Ông địa

  • 39 - 79: Thần tài

  • 40 - 80: Ông táo

Ý nghĩa số điện thoại

Ý nghĩa số điện thoại tứ quý (SIM tứ quý)

Nhiều người quan niệm rằng số điện thoại đẹp sẽ hỗ trợ cho họ trong công việc, học tập nhất là đối với những người làm kinh doanh, các doanh nghiệp lớn. Họ thường lựa chọn dãy hotline đẹp, lạ dễ gây ấn tượng với khách hàng. Đặc biệt, các doanh nghiệp lướn yêu thích các số điện thoại tứ quý như:

  • 0000: Viên mãn cả bốn mùa

  • 1111: Vững chắc với tứ trụ

  • 2222: Mãi mãi hạnh phúc

  • 3333: Toàn tài

  • 4444: Bốn mùa phú quý hoặc tử tử tử tử (xui xẻo)

  • 5555: Sinh đương làm ăn

  • 6666: Tứ lộc, dư dả cả bốn mùa

  • 7777: Bốn mùa không thất, bất khả xâm phạm

  • 8888: Tứ phát, quanh năm đều phát

  • 9999: Tứ cửu, mãi trường thọ, vĩnh cữu

Ý nghĩa số điện thoại

Tra ý nghĩa số điện thoại theo đầu số của nhà mạng

Ý nghĩa đầu số điện thoại mạng Viettel

  • 032: Mãi tài

  • 033: Song tài

  • 034: 4 mùa tài lộc và sung túc

  • 035: Tài sinh phúc

  • 036: Tài lộc

  • 037: Tài phất, bất ngờ có tài lộc

  • 038: Tài phát

  • 039: Dồi dào tài vượng

  • 086: May mắn, phát lộc

  • 096: Mãi lộc, dư dả tài lộc

  • 097: Mãi phất, thăng tiến vượt bậc nhanh chóng, bền lâu, may mắn

  • 098: Phát lộc cực đỉnh, mãi mãi phát tài

Ý nghĩa đầu số điện thoại mạng MobiFone

  • 070: Vượt mọi gian nan, đi lên từ số 0

  • 076: Phất lộc, tài lộc đến liên tục

  • 077: Mọi việc êm xuôi, tài lộc vững vàng

  • 078: Ông Địa may mắn

  • 079: Ông Thần Tài may mắn

  • 089: Trường phát, đại phát

  • 090: Thịnh vượng, may mắn song hành

  • 093: Tài năng tuyệt đỉnh

Ý nghĩa đầu số điện thoại mạng VinaPhone

  • 081: May mắn tự tìm tới

  • 082: Mãi phát

  • 083: Phát tài lộc

  • 084: Quanh năm 4 mùa đều phát đạt

  • 085: Phúc sinh phát tài lộc

  • 088: Song phát

  • 091: Cầm quyền lực trong tay

  • 094: Trường thọ 4 mùa, luôn mạnh khỏe

Ý nghĩa đầu số điện thoại mạng Vietnamobile

  • 052: Vạn phúc, mãi phúc

  • 056: Sinh lộc, phúc lộc

  • 058: Luôn phát triển bền vững

  • 092: Giàu sang và hạnh phúc thịnh vượng

Ý nghĩa số điện thoại

Ý nghĩa số điện thoại may mắn hoặc xui xẻo

Những cặp số điện thoại xui xẻo mà người dùng nên tránh hoặc thay đổi để tránh bị ảnh hưởng:

  • 1110 (0111): Chết thảm (3 hương 1 trứng)

  • 7749: Chết cực thảm

  • 4953: Chết cực kỳ thê thảm

  • 5555: Năm năm nằm ngủ (người thực vật)

Bên cạnh những con số kém may thì bạn cũng có thể lựa chọn những cặp số may mắn, mang đến điều tốt lành như:

  • 6062: Sống không sợ ai

  • 2204: Mãi mãi không chết

  • 4444: Tứ bất tử

  • 8648: trường sinh bất tử

  • 0404: không chết không chết

Ý nghĩa số điện thoại

Cách chọn 5 số cuối điện thoại may mắn, hợp mệnh

Mỗi con số đều mang trong mình một năng lượng đặc biệt, gắn liền với một trong năm yếu tố Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ trong ngũ hành. Theo quan niệm của Lạc Thư (Hậu Thiên Bát Quái), chúng ta có thể xác định mệnh của các con số như sau:

  • Hành Kim: 6, 7 (tượng trưng cho sự cứng rắn, mạnh mẽ).

  • Hành Mộc: 3, 4 (tượng trưng cho sự sinh sôi, phát triển).

  • Hành Thủy: 1 (tượng trưng cho sự mềm mại, uyển chuyển).

  • Hành Hỏa: 9 (tượng trưng cho sự nhiệt huyết, sáng tạo).

  • Hành Thổ: 0, 2, 5, 8 (tượng trưng cho sự ổn định, vững chắc).

Bạn có thể hình dung mối quan hệ giữa các hành như một vòng tròn: Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ. Tuy nhiên, cũng tồn tại mối quan hệ tương khắc: Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim.

Việc hiểu rõ quy luật sinh khắc này sẽ giúp bạn chọn được những con số phù hợp với mệnh của mình, từ đó mang lại may mắn và thuận lợi trong cuộc sống. Đặc biệt, khi chọn số điện thoại, bạn có thể dựa vào nguyên tắc này để tìm ra 5 số cuối hợp mệnh, tạo nên một dãy số mang đến nhiều năng lượng tích cực.

Ý nghĩa số điện thoại

Cách chọn 5 số cuối điện thoại đẹp bằng cách tính nút

Với phương pháp tính nút, bạn có thể xác định được số điện thoại của mình là đẹp hay xuất, các tính này đã được dân gian truyền tai nhau từ xưa. Theo đó, số điện thoại sở hữu số nút từ 0 - 4 là không tốt, từ 5 - 8 là khá và số nút từ 8 - 9 là tốt. Để có thể tính số nút, bạn thực hiện theo các bước sau:

  • Bước 1: Tính tổng các con số trong dãy số điện thoại của bạn. 

  • Bước 2: Số cuối cùng của tổng là số nút bạn cần tìm.

  • Bước 3: So sánh với ý nghĩa các con số.

Ví dụ: Số điện thoại của bạn là 0983894026 thì cách tính sẽ là 0 + 9 + 8 + 3 + 8 + 9 + 4 + 0 + 2 + 6 = 49 (9 nút vì số cuối cùng của tổng là 9).

Ý nghĩa số điện thoại

Với những thông tin trên về ý nghĩa số điện thoại, GearVN tin chắc rằng bạn đã có thể khám phá ra ý nghĩa của dãy số điện thoại của bản thân. Ngoài những cách xem trên, còn vô vàn cách tính số điện thoại đẹp, hợp mệnh. Nếu bạn còn biết cách nào thì hãy chia sẻ cùng GearVN nhé.

Gợi ý xem thêm:

  1. YUND có phải số điện thoại lừa đảo không? Cách chặn số YUND hiệu quả

  2. Hướng dẫn định vị số điện thoại để theo dõi đơn giản

  3. Ý nghĩa của CF là gì trong bóng đá và nhiều lĩnh vực khác

Bình luận của bạn sẽ được duyệt trước khi đăng lên